1 |
dress upCụm động từ này có nghĩa là ăn mặc đẹp, chuẩn bị sửa soạn quần áo, trang sức thật đẹp lộng lẫy. Ví dụ: She is dressing up for the party Cô ấy đang chải chuốt cho bữa tiệc
|
2 |
dress upTrong tiếng Anh, "dress up" là cụm động từ có nghĩa là ăn mặc bảnh bao, chải chuốt, ăn diện trong những buổi tiệc đặc biệt. Ví dụ: You need to dress up because this is an important meeting. (Bạn cần ăn mặc bảnh bao bởi vì đây là cuộc gặp mặt quan trọng)
|
3 |
dress upDress up còn có ý nghĩa trong thể loại game thời trang game thiết kế quần áo trò chơi các bạn gái yêu thích
|
4 |
dress upDress up còn có ý nghĩa trong thể loại game thời trang game thiết kế quần áo trò chơi các bạn gái yêu thích
|
<< dc trong washington dc | cnblue >> |